Điều kiện đảm bảo chất lượng
- Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày (Người học)
STT | Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo | Lĩnh vực | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | 127 | |
1 | Tiến sĩ | 0 | |
2 | Thạc sĩ | 127 | |
2.1 | Kinh doanh và quản lý | 76 | |
2.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 76 |
2.2 | Nhân văn | 32 | |
2.2.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 32 |
2.3 | Pháp luật | 19 | |
2.3.1 | Luật Kinh tế | Pháp luật | 19 |
B | ĐẠI HỌC | 2110 | |
3 | Đại học chính quy | 2110 | |
3.1 | Chính quy | 2092 | |
3.1.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học | 580 | |
3.1.1.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 208 | |
3.1.1.1.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 208 |
3.1.1.2 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 372 | |
3.1.1.2.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 96 |
3.1.1.2.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 233 |
3.1.1.2.3 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 43 |
3.1.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) | 1512 | |
3.1.2.1 | Kinh doanh và quản lý | 729 | |
3.1.2.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 337 |
3.1.2.1.2 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh và quản lý | 4 |
3.1.2.1.3 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 117 |
3.1.2.1.4 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 271 |
3.1.2.2 | Pháp luật | 143 | |
3.1.2.2.1 | Luật | Pháp luật | 44 |
3.1.2.2.2 | Luật kinh tế | Pháp luật | 99 |
3.1.2.4 | Công nghệ kỹ thuật | 142 | |
3.1.2.4.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật | 83 |
3.1.2.4.2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Công nghệ kỹ thuật | 59 |
3.1.2.5 | Kỹ thuật | 109 | |
3.1.2.5.1 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật | 109 |
3.1.2.7 | Kiến trúc và xây dựng | 32 | |
3.1.2.7.2 | Kỹ thuật xây dựng | Kiến trúc và xây dựng | 32 |
3.1.2.8 | Nhân văn | 316 | |
3.1.2.8.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 316 |
3.1.2.9 | Báo chí và thông tin | 26 | |
3.1.2.9.1 | Truyền thông đa phương tiện | Báo chí và thông tin | 26 |
3.1.2.10 | Sức khỏe | Sức khỏe | 15 |
3.1.2.10.1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Sức khỏe | 15 |
3.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học | 0 | |
3.2.1 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
3.2.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.2.1.2 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.2.1.3 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.2.2 | Pháp luật | 0 | |
3.2.2.1 | Luật kinh tế | Pháp luật | 0 |
3.2.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | |
3.2.3.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 |
3.2.4 | Công nghệ kỹ thuật | 0 | |
3.2.4.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật | 0 |
3.2.5 | Nhân văn | 0 | |
3.2.5.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 0 |
3.2.6 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | |
3.2.6.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
3.2.6.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
3.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học | 0 | |
3.3.1 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
3.3.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.3.1.2 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.3.1.3 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.3.2 | Pháp luật | 0 | |
3.3.2.1 | Luật kinh tế | Pháp luật | 0 |
3.3.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | |
3.3.3.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 |
3.3.4 | Công nghệ kỹ thuật | 0 | |
3.3.4.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật | 0 |
3.3.5 | Nhân văn | 0 | |
3.3.5.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 0 |
3.3.6 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | |
3.3.6.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
3.3.6.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
3.4 | Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | 18 | |
3.4.1 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
3.4.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.4.1.2 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.4.1.3 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 0 |
3.4.2 | Pháp luật | 0 | |
3.4.2.1 | Luật kinh tế | Pháp luật | 0 |
3.4.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | |
3.4.3.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 |
3.4.4 | Nhân văn | 18 | |
3.4.4.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 18 |
3.4.5 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | |
3.4.5.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
3.4.5.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
4 | Đại học vừa làm vừa học | 0 | |
4.1 | Vừa làm vừa học | 0 | |
4.1.1 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
4.1.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.1.1.2 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.1.1.3 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.1.1.4 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.1.2 | Pháp luật | 0 | |
4.1.2.1 | Luật kinh tế | Pháp luật | 0 |
4.1.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | |
4.1.3.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 |
4.1.4 | Nhân văn | 0 | |
4.1.4.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 0 |
4.1.5 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | |
4.1.5.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
4.1.5.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
4.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học | 0 | |
4.2.1 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
4.2.1.1 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.2.1.2 | Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.2.1.3 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý | 0 |
4.2.2 | Pháp luật | 0 | |
4.2.2.1 | Luật kinh tế | Pháp luật | 0 |
4.2.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | |
4.2.3.1 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 |
4.2.4 | Nhân văn | 0 | |
4.2.4.1 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 0 |
4.2.5 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | |
4.2.5.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
4.2.5.2 | Quản trị khách sạn | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 |
4.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học | 0 | |
4.4 | Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | 0 |
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
– Tổng diện tích đất của trường (ha): 11.98
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 800 chỗ (5.668.72 m2)
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.18 m2
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 31 | 3106 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 0 | 0 |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 10 | 1250 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 17 | 1527 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 3 | 264 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 1 | 65 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 0 | 0 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 600 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 27 | 3004 |
Tổng | 90 | 9816 |
2.2. Các thông tin khác
2.2.1. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
I | Máy tính và công nghệ thông tin | 1599 |
1 | Công nghệ thông tin | 1599 |
II | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 224 |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 69 |
2 | Quản trị khách sạn | 81 |
3 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 74 |
III | Kinh doanh và quản lý | 2595 |
1 | Quản trị kinh doanh | 652 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 534 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 279 |
4 | Kế toán | 1130 |
IV | Pháp luật | 252 |
1 | Luật | 38 |
2 | Luật kinh tế | 214 |
V | Khoa học sự sống | 76 |
1 | Công nghệ sinh học | 76 |
VI | Công nghệ kỹ thuật | 84 |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 69 |
VII | Kỹ thuật | 68 |
1 | Kỹ thuật ô tô | 68 |
VIII | Sản xuất và chế biến | 64 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 64 |
IX | Kiến trúc và xây dựng | 100 |
1 | Quản lý đô thị và công trình | 38 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 62 |
X | Nhân văn | 843 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 843 |
XI | Báo chí và thông tin | 41 |
1 | Truyền thông đa phương tiện | 41 |
XII | Kỹ thuật Y học | 29 |
1 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 29 |
2.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT | Tên | Danh mục trang thiết bị chính | Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/ Khối ngành đào tạo |
1 | Phòng thực hành Nghiệp vụ nhà hàng | Cloth & napkin (khăn ăn & khăn bàn) | Ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Table cloth (khăn bàn) | |||
Napkin (khăn ăn) | |||
Skirts (rèm, rúp bông) | |||
Chair cover (bao ghế) | |||
Service trays (khay phục vụ) | |||
Tray (khay tròn chống trượt) | |||
Tray (khay chữ nhật chống trượt) | |||
Bowls & plates (chén đĩa sành sứ) | |||
Toothpick holder (hủ tăm) | |||
Pepper holder (hủ tiêu) | |||
Salt holder (hủ muối) | |||
Soya jug (bình nước tương) | |||
Fish sauce jug (bình nước mắm) | |||
Astray | |||
Rice bowl | |||
Saucer bowl (đĩa lót chén) | |||
Soup bowl (chén súp) | |||
Đĩa lót chén súp | |||
Spoon holder (gác muỗng) | |||
Chopstick holder (gác đũa) | |||
Chopstick (đũa) | |||
Chopstick cover (bao đũa) | |||
Appertizer plate (đĩa khai vị) | |||
Main plate (đĩa món chính) | |||
Dessert plate (đĩa tráng miệng) | |||
Bread plate (đĩa bánh mì) | |||
Pasta plate (đĩa ăn mì ý) | |||
Soup plate ( đia an soup) | |||
Oval plate (đĩa oval) | |||
Chén chấm tròn nhỏ | |||
Chén chấm tròn lớn | |||
Chén chấm vuông 2 ngăn | |||
Chén chấm trũng sâu | |||
Soup spoon (muỗng súp) | |||
Flower vase (bình hoa) | |||
Table & chair (bàn-ghế) | |||
Round table (bàn tròn) | |||
Small round table (bàn nhỏ) | |||
Square table (bàn vuông) | |||
Cutleries (Dụng cụ đồ ăn) | |||
Appertizer knife (dao khai vị) | |||
Main knife (dao món chính) | |||
Butter knife (dao ăn bơ) | |||
Fish knife (dao ăn cá) | |||
Appertizer fork (nĩa khai vị) | |||
Main fork (nia an mon chinh) | |||
Dessert fork (nĩa tráng miệng) | |||
Dessert spoon (muỗng tráng miệng) | |||
Main spoon (muỗng chính) | |||
Soup spoon (muỗng ăn súp) | |||
Soup ladle (muỗng múc súp) | |||
Sauce ladle (muỗng múc sốt) | |||
Ice bowl (xô đá ướp rượu) | |||
Stand ice bowl (chân xô đá) | |||
Glass rack (rack đựng ly) | |||
Service trolley | |||
2 |
Phòng thực hành Bar |
Máy ép trái cây Panasonic |
Ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Máy xay trái cây Philip | |||
Máy pha cà phê cappuchino | |||
Phin cà phê | |||
Thùng đá chữ nhật | |||
Dao cắt trái cây | |||
Thớt cắt trái cây | |||
Máy vắt cam | |||
Vắt cam thủy tinh bằng tay | |||
Jup đựng sữa, nước, cam | |||
Dụng cụ mở rượu vang | |||
Cây súc đá INOX | |||
Vòi ngắt rượu tự động 15, 30 | |||
Vòi rót rượu INOX | |||
Bar spoon (muỗng) | |||
Muỗng cafe dài | |||
Muỗng cafe ngắn | |||
Jigger đong rượu (15-30) | |||
Bình lắc standard | |||
Lược đá | |||
Vá múc đá | |||
Hũ đựng đường | |||
Bao đập đá | |||
Cây đập đá | |||
Cây khuấy dài, ngắn | |||
Dù trang trí | |||
Ống hút | |||
Ống hút nghệ thuật | |||
Pilsner có chân | |||
Kệ nhưa để ly 3 ngăn | |||
Khăn lau ly | |||
Ly Poco Gran | |||
Ly Hiball | |||
Ly Tall ball | |||
Ly coctail 80ml | |||
Ly coctail 160ml | |||
Ly margarita | |||
Ly rock | |||
Ly shot | |||
Ly sherry | |||
Ly pony | |||
Ly gollet | |||
Ly martini | |||
Ly couptte | |||
Ly brandy ballon | |||
Ly champanpe Flute | |||
Ly sauce champanpe | |||
Ly tulip champanpe | |||
Ly mixing | |||
Ly pinlner | |||
Ly beer | |||
Ly hurricace | |||
Ly vang đỏ | |||
Ly vang trắng | |||
Dụng cụ vắt chanh INOX | |||
3 | Phòng thực hành nghiệp vụ Buồng | BỘ GIƯỜNG NGỦ & THIẾT BỊ ĐẶT XUNG QUANH GIƯỜNG NGỦ | Ngành Quản trị khách sạn |
Giường Twin | |||
02 giường đơn nệm lò xo (gồm chân giường và nệm) | |||
Rèm chân giường đơn (Bed skirt) | |||
Ga giường đơn (2 tấm trên giường + 6 tấm dự phòng) | |||
Chăn bông gòn đơn (Single Duvet, vỏ may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon) | |||
Vỏ chăn đơn (Single Duvet Cover) 2 trên giường + 2 dự phòng | |||
(65% polyester, 35% cotton để sinh viên dễ thực hành) | |||
Tấm trang trí trên giường đơn (Bed Runner/Bed Through) | |||
Giường King | |||
02 giường đôi nệm lò xo (gồm chân giường và nệm) | |||
Rèm chân giường đôi (Bed skirt) | |||
Ga giường đôi (1 tấm trên giường + 3 tấm dự phòng) | |||
Chăn bông gòn đôi (King Duvet, vỏ may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon) | |||
Vỏ chăn đôi (King Duvet Cover) 1 trên giường + 2 dự phòng | |||
(65% polyester, 35% cotton để sinh viên dễ thực hành) | |||
Tấm trang trí trên giường đôi (Bed Runner/Bed Through) | |||
CÁC THIẾT BỊ CÒN LẠI TRONG PHÒNG NGỦ SỬ DỤNG CHUNG CHO PHÒNG TWIN VÀ PHÒNG KING | |||
Gối nằm bông gòn (50cm x 80cm) | |||
Áo gối (50cmx80cm) | |||
Tủ đầu giường | |||
Đèn đầu giường | |||
Điện thoại bàn | |||
Giấy (notepad) bên cạnh điện thoại | |||
Viết bên cạnh điện thoại | |||
Tủ quần áo bao gồm: | |||
Két sắt đặt bên trong tủ | |||
Móc áo (5 cái), quần (5 cái), cà vạt (1 cái) các loại | |||
Dép lê (Slippers) | |||
Bàn và ghế làm việc | |||
Thùng rác | |||
Các thiết bị bàn làm việc gồm: | |||
Ly uống nước thấp, không chân | |||
Ly uống nước cao, không chân | |||
Tách trà/càfe & đĩa lót, gạt tàn thuốc thủy tinh | |||
Muỗng càfe | |||
Kính bán thân gắn phía trên bàn làm việc | |||
Salon tiếp khách | |||
Bộ màn cửa gồm: | |||
Màn ngày (Vải thưa, che bớt ánh sáng) | |||
Màn đêm (Đóng lại thì phòng tối như ban đêm) | |||
Máy lạnh | |||
TV LCD 32″ | |||
Kính toàn thân | |||
Đèn chính trong phòng (Gắn trên trần) | |||
CÁC THIẾT BỊ PHÒNG TẮM | |||
Khu vực chậu rửa: | |||
Chậu rửa | |||
Kính bán thân (Hình tròn, vuông,…) | |||
Máy sấy tóc | |||
Khăn tay | |||
Khăn mặt | |||
Ly súc miệng không chân, thấp có nắm đậy bằng giấy | |||
Thùng đựng rác | |||
Khay đặt tại khu vực chậu rửa chứa các vật dụng sau | |||
Xà phòng rửa tay | |||
Lược | |||
Bàn chải và kem đánh răng | |||
Xà bông tắm | |||
Xà phòng tạo bọt | |||
Khu vực bồn tắm: | |||
Bồn tắm nằm | |||
Vòi sen | |||
Máy nước nóng | |||
Màn tắm | |||
Khăn tắm | |||
Giá để khăn tắm | |||
Thảm chùi chân (Vải khăn) | |||
Khu vực bồn cầu: | |||
Bồn cầu | |||
Giấy vệ sinh | |||
Giá đựng giấy vệ sinh | |||
Trang thiết bị dọn vệ sinh | |||
Xe trolley | |||
Bình tia nhựa miệng hẹp (Đựng hóa chất) | |||
Găng tay | |||
Bộ cây lau nhà | |||
Máy hút bụi | |||
Khăn lau đa năng (4 màu riêng biệt) | |||
4 | Phòng thực hành nguội | Êtô bàn nguội | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Bàn nguội | |||
Thước lá | |||
Thước cặp | |||
Thước góc | |||
Thước vuông | |||
Dũa dẹt tinh | |||
Dũa tam giác | |||
Dũa tròn | |||
Vạch dấu | |||
Đột dấu | |||
Compa | |||
Búa cơ khí | |||
Đục dẹt | |||
Cưa tay | |||
Đe cơ khí | |||
Máy mài bàn | |||
Máy cắt sắt | |||
Máy hàn | |||
Máy khoan bàn lớn | |||
Máy khoan bàn nhỏ | |||
Máy tiện | |||
Máy phay | |||
Tủ đựng dụng cụ | |||
5 | Xưởng thực hành ô tô | Mô hình cấu tạo tổng quát ô tô | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Mô hình thực tập động cơ xăng | |||
Mô hình thực tập động cơ diesel | |||
Mô hình động cơ xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm | |||
Mô hình động cơ phun xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm | |||
Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh , 4 kỳ- dùng tháo lắp đo kiểm | |||
Sa bàn hệ thống làm mát | |||
Sa bàn hệ thống bôi trơn | |||
6 | Thực tập kỹ thuật lái xe | Xe Fortuner 7 chỗ ngồi | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Xe Honda city 4 chỗ ngồi | |||
Xe Toyota Hiace 15 chỗ | |||
7 | Phòng thực hành Tin học | Máy vi tính để bàn | Tất cả các ngành đào tạo của Trường |
Máy chủ IBM X3250 M5_5458C5A/Xeon 4CE3-1231v3 | |||
Modem Router TP-Link TD-W8961ND – ADSL2+ Wireless N | |||
Switch TP-Link TL-SG1024D – 24P Gigabit 13″ Rackmountable | |||
Máy tính xách tay DELL Inspiron 3558-70062972-Đen | |||
Santak UPS offline | |||
Máy chiếu Panasonic PT-LB360 | |||
8 | Phòng thực hành Điện – Điều hòa không khí | Bộ thiết trí điện | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Dao động ký | |||
Máy biến áp 3 pha | |||
Kit MPE 300 | |||
Kit TK 01 | |||
Bộ thí nghiệm KTS | |||
Bộ thí nghiệm MTS 41N | |||
Bộ thí nghiệm MBTS 31 | |||
Máy Casette Sony CDCFD 5 | |||
Vỏ amply | |||
Tivi để thực hành | |||
Bộ nguồn đa năng | |||
Đầu đĩa CD | |||
Bếp điện mini | |||
Máy cắt Hitachi | |||
Bộ điều khiển tốc độ động cơ | |||
Merum kế | |||
Bộ điều khiển tốc độ động cơ Asia | |||
Máy đo tần số 3104B | |||
Máy phát tần số 9205C | |||
Máy đếm U2000A | |||
Máy phát hiệu 1367A | |||
Máy đo điện áp MV3000A | |||
Amply sheng | |||
Đầu JVC | |||
Amply ráp (SV làm) | |||
Log máy lạnh | |||
Tủ điện mô hình thực tập SV đem vào | |||
Động cơ quạt trần | |||
Máy biến áp nguồn DC | |||
Công tơ 3 pha | |||
Công tơ 1 pha | |||
Động cơ máy phát 1 pha – 3 pha | |||
Động cơ máy phát 3 pha | |||
Bộ máy phát 1 pha – 3 pha | |||
Máy khoan bàn | |||
Bàn cuốn dây động cơ | |||
Khuôn cuốn dây (bộ) | |||
Ê tô | |||
Máy mài | |||
Động cơ DC | |||
Động cơ điều khiển 3 pha | |||
Động cơ thực tập cuốn dây | |||
Vỏ động cơ thực tập | |||
Màn hình CRT 15″ | |||
Tổng đài Panasonic | |||
Máy fax Panasonic | |||
Máy fax phát Toshiba | |||
Module điều khiển tốc độ động cơ DC bằng mạch điện và ghép nối máy tính | |||
Module vi điều khiển AVR STK500-B | |||
Mô hình hệ định vị một trục | |||
Module drive + động cơ bước | |||
Lò nhiệt | |||
Module PLC | |||
Mô hình đèn giao thông | |||
Card giao tiếp máy tính Multifunction PCI1711-A2 và 68 pin SCSI cable, 1m | |||
Kit thực hành vi điều khiển Nuvoton (tài trợ) | |||
Thiết bị thí nghiệm Micro chip (tài trợ) | |||
VOM Kim Sanwa | |||
Mỏ hàn DC Prokit | |||
9 | Phòng thực hành Vi điều khiển | Bàn thí nghiệm | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Kit thí nghiệm vi điều khiển DHC-uPC 8051 | |||
Máy vi tính CPU Pentium Dual core CPY 2.6GHz, RAM 2GB, HDD 250GB | |||
Máy vi tính VT090608 CPY 1.8GHz, RAM 1GB, HDD 80GB | |||
Màn hình LCD L177 | |||
Màn hình AOC 152V | |||
KIT thí nghiệm vi điều khiển PIC | |||
Module điều khiển nhiệt độ dùng mạch điện tử và ghép nối máy tính | |||
Mạch nạp 89C51 | |||
APEX | |||
Bộ nạp laptool | |||
Digilap 10 K 10 | |||
Derelopment B | |||
Server (Asus) | |||
Kit ALTERA DE2 | |||
Bộ Arduino Advance Kit | |||
Kit Wifi ESP8266 NodeMCU Lua WeMos D1 R2 (Arduino Compatible) | |||
Mạch Mega 2560 (Arduino Mega 2560 Compatible) | |||
Mạch Mega 2560 Pro Embed (Arduino Mega 2560 Compatible) | |||
Mạch 4 Relays Shield (Arduino Compatible) | |||
Khung xe robot kim loại Racing Car RC1 | |||
Khung xe Robot Chasiss Black Cat Mecanum (Động Cơ DC Servo Geared TT Motor With Encoder Ratio 1:45) | |||
Mạch điều khiển động cơ DC Motor Driver XY-160D | |||
Mạch điều khiển động cơ L298 DC Motor Driver | |||
Mạch điều khiển tốc độ động cơ PWM DC Motor Speed Controller 20A | |||
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt màn hình LCD 908DR Soldering Iron 80W | |||
Gác mỏ hàn có kính lúp và đèn (Magnifier LED Light Soldering Iron Stand) | |||
Thiếc hàn SUNCHI KP27 0.6mm Sn63 Pb37 (Solder Wire) | |||
Nguồn Power Adaptor AC-DC chỉnh áp 3~24VDC 2.5A 60W | |||
Đầu chuyển Domino sang Giắc DC cái 2.1mm | |||
Pin sạc 18650 Li-ion rechargeable battery 3.7V 1200mAh 2C | |||
Bộ sạc pin 18650 Li-ion USB Battery Charger YH-18650-4 | |||
Kit RF thu phát Wifi ESP8266 NodeMCU Oled 0.96 inch | |||
Kit RF thu phát Wifi ESP8266 ESP-WROOM-02 with 18650 Battery Holder | |||
Mạch thu phát Bluetooth 4.0 UART CC2541 HM-10 | |||
Màn hình cảm ứng TFT Shield 3.5 inch ILI9486 (Arduino Compatible) | |||
Màn hình Oled 0.91 inch giao tiếp I2C | |||
Driver điều khiển động cơ bước Microstep 3.5A 40VDC | |||
Khung cánh tay máy 6 DoF ARM Robot Chassis kim loại | |||
Mạch điều khiển 32 RC Servo | |||
Động cơ Digital RC Servo LD-27MG | |||
Động cơ Digital RC Servo LD-20MG | |||
10 | Phòng thực hành Điện tử tương tự | Bàn thí nghiệm | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Dao động ký 2 kênh 20MHz | |||
Thiết bị chính thức thực tập | |||
Card thực tập (101, 102B, 102C, 103, 104B, 107, 110B) | |||
Đồng hồ hiển thị | |||
Mỏ hàn nhiệt độ điện tử số | |||
11 | Phòng thực hành Xung số | Bàn thí nghiệm | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Dao động ký 3 tia 5455 | |||
Máy phát xung | |||
Đồng hộ vạn năng | |||
Bộ thực tập DTS – 21 (KIT TN KT số) | |||
Module DM 201, 203, 206, 207, 208, 211 | |||
Điện thoại lập trình Panasonic | |||
Điện thoại bàn simen | |||
Tổng đài Vĩnh Hưng | |||
Hộp nối dây điện thoại | |||
Máy bơm hơi | |||
Thùng loa | |||
Thiết bị thực tập vi mạch số | |||
Motor | |||
Máy hút bụi Shap 8500 | |||
Tủ điện 40*60*80 | |||
Mô hình lạnh cơ bản | |||
Máy Cassette Sony 1065S | |||
Bộ thí nghiệm MPE, SME | |||
Taroren (tiện rang ốc vít) | |||
Thước panme (đo đường kính dây) | |||
Ampe kềm | |||
Đồng hồ kim | |||
Bộ nguồn (biến áp điều chỉnh) | |||
Cân đồng hồ Nhơn Hòa | |||
Fe máy biến áp 25*36 | |||
12 | Phòng thực hành đo lường điện và cảm biến | Bộ combo 37 cảm biến | Ngành Kỹ thuật ô tô |
Đồng hồ đa năng VOM Digital Multimeter Victor VC890C+ | |||
Cảm biến dò line QTR-5RC Line Follower Sensor | |||
Cảm biến GY-87 10DOF IMU MPU6050 + HMC5883L + BMP180 | |||
Cảm biến nhịp tim và oxy trong máu MAX30102 MH-ET LIVE | |||
Cảm biến độ ẩm, nhiệt độ không khí HDC1080 Temperature Humidity Sensor | |||
Cảm biến nhận dạng vân tay điện dung FPC1020A Capacitive Fingerprint Sensor | |||
Cảm biến mực chất lỏng không tiếp xúc Y25 Non-contact Liquid Level Sensor | |||
Bộ kit cân điện tử TR-LC1 Acrylic Loadcell Weight Sensor Kit bao gồm loại Loadcell (20Kg) | |||
Cảm biến áp suất không khí, chất lỏng MPS20N0040D-S 0~40KPa pressure sensor | |||
Cảm biến lưu lượng nước máy pha coffee | |||
Cảm biến siêu âm UltraSonic HY-SRF05 | |||
Cảm biến siêu âm chống nước SR04 Waterproof Ultrasonic Sensor | |||
Cảm biến vật cản Radar Microwave Doppler HB100 with Amplifier Circuit | |||
Cảm biến âm thanh INMP441 I2S Omnidirectional Microphone | |||
Cảm biến màu sắc TCS3200 Color Sensor | |||
Mạch GSM, GPRS, GPS, Bluetooth SIM808 Shield (Arduino Compatible) | |||
Mạch Waveshare Quectel L76X Multi-GNSS Module, GPS, BDS, QZSS | |||
Mạch điều khiển máy in 3D RAMPS 1.4 | |||
Mạch điều khiển động cơ bước DRV8825 | |||
Công tắc hành trình máy in 3D | |||
Cảm biến quang chữ U máy in 3D | |||
Pin Năng lượng mặt trời Solar Panel 18V 1.5W | |||
Hộp pin 2 X 18650 Battery Holder có công tắc | |||
Cảm biến GY-521 6DOF IMU MPU6050 | |||
Khung xe 2 bánh tự cân bằng GA37 | |||
Bộ tua vít đa năng HUIJIAQI 45 in 1 Screwdriver Tools Set | |||
Bộ tua vít 6PCS Mini Screwdriver | |||
Kìm cắt cạnh Hobo SA-503B High Carbon Mini Side Cutter Plier | |||
Kìm mỏ nhọn G025 125mm Long Nose Plier | |||
Máy khoan mạch A-305 Handheld mini PCB Drill | |||
Kìm tuốt dây HY-150 Wire stripper | |||
Nhíp cong ESD-15 140mm curved type tweezers | |||
Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (30mm) | |||
Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (20mm) | |||
Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (10mm) | |||
Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (30mm) | |||
Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (20mm) | |||
Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (10mm) | |||
Động Cơ DC Servo GM25-370 DC Geared Motor | |||
Động cơ bước giảm tốc Nema 17 tỉ số 3969/289 | |||
Động cơ bước giảm tốc Nema 17 tỉ số 57/11 | |||
13 | Phòng Lab Anh văn | Máy chủ | Ngành Ngôn ngữ Anh |
Máy tính để bàn | |||
Máy chiếu | |||
Cân kỹ thuật điện tử | |||
Cân phân tích điện tử | |||
Kính hiển vi | |||
Nồi hấp tiệt trùng | |||
Tủ ấm | |||
Tủ đựng hóa chất bảo quản hóa sinh phẩm | |||
14 | Phòng thực tập trắc địa | Máy thủy tự động | Ngành Kỹ thuật xây dựng |
Bộ thí nghiệm khoa Xây dựng, gồm: | |||
1. Máy kinh vĩ quang học | |||
2. Máy thủy chuẩn LEICA NA-724 | |||
3. Sào tiêu loại 2 mét GB-2 | |||
4. Thước dây sợi thủy tinh OTR50 (Nhật) | |||
5. Phích sắt loại 0,5m | |||
6. Thước đo độ | |||
15 | Phòng thí nghiệm sức bền vật liệu | Bộ thí nghiệm cơ lưu chất, gồm: | |
1. Bộ thí nghiệm thủy tĩnh | |||
2. Bộ thí nghiệm dòng chảy qua lỗ rò | |||
3. Bộ TN khảo sát mất năng trong ống dẫn | |||
Đồng hồ bấm giây | |||
16 | Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng | Bộ thí nghiệm Khoa Xây dựng, gồm: | |
1. Máy nén mẫu bê tông 50C 4402 | |||
2. Tấm đệm thử mẫu hình khối cạnh 50C 9080 | |||
3. Tấm đệm thử mẫu hình trụ f160x320 50C9082 | |||
4. Bộ khuôn đúc mẫu bê tông 150 x 150 x 150 VN | |||
5. Nón thử độ sụt VN | |||
6. Đầm dùi điện loại nhỏ TQ | |||
7. Mắt cắt gọt mẫu bê tông 1 HP VN | |||
8. Máy trôn bê tông 1501 | |||
9. Xe đẩy 4 bánh VN | |||
Máy xây dựng, gồm: | |||
1. Máy đo cường độ betong | |||
2. Máy thử cường độ betong | |||
3. Máy chuẩn hiệu chỉnh cường độ betong | |||
Hệ thống thí nghiệm Vật liệu xây dựng gồm: | |||
1. Phễu rót cát GRY2 | |||
2. Máy trộn JJ5 | |||
3. Bộ vicat | |||
4. Thước gạt 3x30cm | |||
5. Bể điều nhiệt FZ31A | |||
6. Khuôn LJ175 | |||
7. Tủ môi trường HBY40A | |||
8. Bàn xóc nhảy ZS15 | |||
9. Khuôn EMT41 | |||
10. Máy nén xi măng TYE300 | |||
11. Gá thủ uốn xi măng EMT51 | |||
12. Dụng cụ kiểm tra khuôn LD50 | |||
13. Bộ sàng cát FB3 | |||
14. Thùng đong 1 lít CMT20 | |||
15. Thùng đong 2 lít CMT21 | |||
16. Thùng đong 5 lít CMT23 | |||
17. Thùng đong 10 lít CMT25 | |||
18. Thùng đong 20 lít CMT25 | |||
19. Cone thử độ rút bê tông | |||
20. Xác định độ cung voke VBR1 | |||
21. Máy kéo thép WE600B | |||
22. Búa thử độ cứng bê tông C380 | |||
23. Bể điều nhiệt FZ31A | |||
24. Bộ sàng đá | |||
25. Bàn rung tạo mẫu | |||
26. Bình tỉ trọng Le chatelier | |||
27. Cân kỹ thuật SPS2001 | |||
28. Ống đong 250ml | |||
29. Buretle 50ml | |||
30. Tấm kính đậy khuôn EMT30 | |||
31. Quả cân đè khuôn EMT31 | |||
32. Bình hút ẩm AMT21 | |||
33. Bếp cách cát | |||
34. Ống đong 2000ml | |||
35. Thước lá 30cm | |||
36. Cân điện tử BC15 | |||
37. Cân điện tử BC15 Ohaus | |||
38. Quạt treo | |||
39. Muổng xúc ciment | |||
40. Bay trộn ciment | |||
41. Tủ sắt | |||
17 | Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng | Rulo, dây nguồn | Ngành Kỹ thuật xây dựng |
Thước cân thủy | |||
Thước cuộn 7m | |||
Thước dây 50m | |||
Thước kẻ vuông | |||
Máy bân bằng Lazer | |||
Máy toàn đạt điện tử | |||
Máy thủy bình tự động | |||
18 | Phòng thực hành xử án | Màn hình, máy chiếu trực tuyến. | Ngành Luật, Luật kinh tế |
Máy tính nối mạng internet. | |||
Bục khai báo. | |||
Bô bàn ghế chủ tọa và thẩm phán; Luật sư; Hộ thẩm nhân dân | |||
LCD | |||
Bộ bàn 20 chỗ | |||
Các thiết bị chuyên ngành | |||
19 | Phòng thực tập Truyền thông đa phương tiện | Màn hình, máy chiếu trực tuyến. | Ngành Truyền thông đa phương tiện |
Máy tính nối mạng internet. | |||
Phần mềm chuyên dùng. | |||
LCD | |||
Bộ bàn 20 chỗ | |||
Thiết bị chuyên ngành | |||
20 | Phòng thực tập Quản lý chuỗi cung ứng | Màn hình, máy chiếu. | Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
Máy tính nối mạng internet. | |||
Phần mềm mô phỏng chuỗi cung ứng | |||
LCD | |||
Bộ bàn 20 chỗ | |||
21 | Phòng thực hành xét nghiệm y học | Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa – Lý | Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa sinh | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học và Di truyền y học | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Giải phẩu – Sinh lý | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Mô phôi – Giải phẫu bệnh | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Vi sinh – Ký sinh trùng | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Điều dưỡng cơ bản | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Xét nghiệm cơ bản | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học phân tử | |||
Phòng thí nghiệm, thực hành Huyết học – Truyền máu. | |||
22 | Phòng thực hành xét nghiệm y học | Ống đong 100 ml | Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Cân phân tích (4 số lẻ) | |||
Giấy cân | |||
Bình nón nút mài 250 ml | |||
Na2B4O7 | |||
Methyl blue | |||
Methyl red | |||
Ethanol | |||
Hồ tinh bột | |||
I2 | |||
FeSO4 | |||
AgNO3 | |||
NH4SCN | |||
HNO3 | |||
Phèn sắt amoni | |||
KBr | |||
Murexid | |||
EDTA | |||
Máy hút ẩm | |||
Tủ sấy tuyệt trùng | |||
Tủ lạnh | |||
Cốc có mỏ 200ml | |||
Bộ đo tốc độ lắng máu | |||
Đũa thủy tinh | |||
Hộp inox tròn | |||
Kẹp phẫu tích | |||
Khây inox hạt đậu | |||
Lam kéo | |||
Lam kính | |||
Giường inox | |||
Nệm cao su | |||
Mô hình thực tập hô hấp nhân tạo bán thân | |||
Mô hình đào tạo CPR bán thân (Nam) | |||
Mô hình đào tạo CPR bán nữ (Nam) | |||
Mô hình cánh tay huấn luyện tiêm | |||
Mô hình đa năng nguyên thân Nam | |||
Mô hình mô phỏng chấn thương nâng cao | |||
Mô hình Bàn tay đào tạo điện tử IV | |||
Mô hình tiêm bắp trên cánh tay | |||
Mô hình tiêm trong da | |||
Máy đóng gói dụng cụ y tế (trước và sau hấp). | |||
DỤNG CỤ | |||
Bình dẫn lưu màng phổi nhựa | |||
Bình kềm inox lớn | |||
Bình kềm inox nhỏ | |||
Bình oxy lớn | |||
Bộ phụ kiện bình oxy | |||
Bồn hạt đậu inox không gờ | |||
Ca inox không nắp | |||
Ca inox có nắp | |||
Chén chung nhỏ inox | |||
Đai bất động đốt sống cổ | |||
Đai cố định gãy xương đòn | |||
Giá đựng ống nghiệm inox | |||
Hộp hấp dụng cụ inox lớn (25*21cm) | |||
Hộp hấp dụng cụ inox nhỏ (20*14cm) | |||
Hộp Inox (20*15) (gòn viên) có nắp | |||
Hộp chữ nhật inox (10*22cm) | |||
Hộp thuốc cấp cứu | |||
Kệ để dép | |||
Kềm cong | |||
Kềm kẹp săng (13cm) | |||
Kềm không mấu lớn | |||
Kềm không mấu nhỏ thẳng 15cm | |||
Kềm tiếp liệu | |||
Kéo cắt chỉ khâu | |||
Kéo cắt lộc | |||
Mâm inox (30*40cm) | |||
Máy hút đàm nhớt | |||
Máy huyết áp | |||
Máy huyết áp điện tử | |||
Nẹp các loại | |||
Nhiệt kế điện tử | |||
Nhiệt kế đo nhiệt độ (nách) | |||
Nhíp nhỏ không mấu | |||
Ống nghe | |||
Que đè lưỡi inox | |||
Tấm thông tiểu | |||
Thau Inox | |||
Thau nhựa | |||
Trụ treo dịch truyền | |||
Tủ đầu giường | |||
Vòng hơi chống loét | |||
Xe tiêm | |||
Xô nhựa | |||
VẬT TƯ TIÊU HAO | |||
Dịch truyền các loại | |||
Day truyền dịch | |||
Bơm tiêm 1cc | |||
Bơm tiêm 3cc | |||
Bơm tiêm 5cc | |||
Bơm tiêm 10cc | |||
Bơm tiêm 50 cc | |||
Kim rút thuốc | |||
Bông gòn dạng viên | |||
Gạc lớn | |||
Gạc nhỏ | |||
Gòn bao | |||
Ống cho ăn | |||
Ống thông tiểu 1 nhánh | |||
Ống thông tiểu 2 nhánh | |||
Ống rủa dạ dày | |||
Ống thụt tháo người lớn | |||
Ống thụt tháo trẻ em | |||
Ống hút đàm | |||
Cồn 70 độ | |||
Găng tay sạch số 7; 7,5 | |||
Găng tay vô khuẩn số 7; 7,5 | |||
Thùng đựng rác y tế sinh hoạt | |||
Thuốc lọ | |||
Nước cất 2 lần | |||
Thùng hủy kim | |||
Các loại thuốc trong hộp thuốc cấp cứu | |||
Túi nilon màu vàng, xanh | |||
Dung dịch rửa tay nhanh | |||
Ống nghiệm thủy tinh | |||
Ống nghiệm lấy máu | |||
màu Đỏ | |||
Ống nghiệm lấy máu màu xanh dương | |||
Ống nghiệm lấy máu màu xanh lá cây | |||
Ống nghiệm lấy máu đen | |||
Ống nghiệm lấy máu màu xám | |||
Kim chọc dò | |||
Kim cánh én | |||
Kim luồn số 18.20.22 | |||
Kim luồn số 24 | |||
Khăn trải mâm | |||
Vải trải giường | |||
Tấm ni lon chống thấm | |||
Băng keo ugo | |||
Băng keo cá nhân | |||
Khăn lông lớn | |||
Khăn lông nhỏ | |||
Quần áo mô hình | |||
Túi chưa nước tiểu | |||
Giấy vệ sinh | |||
Bô xẹp | |||
Gối hơi lớn | |||
Gối kê tay tiêm thuốc | |||
Day garo | |||
Bình phong | |||
Cystein | |||
PEG 400 | |||
Magnesi hydrocarbonat | |||
23 | Phòng thực hành giải phẫu | XC-104 Mô hình hộp sọ | Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học |
XC-109 Mô hình Xương vai | |||
XC-130 Mô hình bộ xương tách rời có hộp sọ | |||
XC-121 Mô hình xương cánh tay kích thước thật (Theo cặp) | |||
XC-114 Mô hình xương cổ bàn ngón tay | |||
XC-125 Mô hình xương cơ vùng chậu nữ và các cơ quan | |||
XC-115A Mô hình Khung xương chậu với 5 đốt sống thắt lưng | |||
XC-113 Mô hình xương bàn chân kích thước thật | |||
XC-101 Mô hình bộ xương Kích thước thật 180CM | |||
XC-107 Mô hình Cột sống kích thước thật | |||
XC-336 Mô hình Cơ cánh tay người (7 phần) | |||
XC-337 Mô hình Cơ Chân Người (13 Phần) | |||
XC-304 Mô hình bộ não người | |||
XC-120 Cột sống | |||
XC-307 Mô Hình Trái Tim | |||
XC-301 Mô hình thanh quản | |||
XC-320 Mô hình Bộ Thanh quản, Tim và Phổi | |||
XC-312 Mô hình gan | |||
XC-305 Mô hình răng người | |||
XC-310-1 Mô Hình Thận (1 phần) | |||
XC-303A Mô hình tai | |||
XC-316 Mô Hình Con Mắt | |||
XC-123 Xương chậu nam trưởng thành | |||
XC-124 Xương chậu nữ trưởng thành | |||
XC-332A Phần Xương chậu Nữ (1 Phần) | |||
XC-331D Mô hình cơ quan sinh dục nam XC-331D | |||
XC-332D Mô hình xương chậu nữ | |||
24 |
Phòng thực hành xét nghiệm y học |
Khúc xạ kế ABBE |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Mao quản (đường kính 1,5 mm; chiều dài 5 cm) | |||
Ống ly tâm (3ml, 5ml) | |||
Hemoglobin – CasNo: 9008-02-0 | |||
BR, molecular weight 64.5kD | |||
Nước cất 1 lần | |||
Ống ly tâm 15ml | |||
Pipette pastuer 3ml nhựa | |||
(NH4)2SO4 bão hòa | |||
Acid acetic 99.5% (CH3COOH) | |||
Nước cất 2 lần | |||
Dung dịch sinh lý PBS PH 7.2 | |||
Heparin sodium | |||
Dung dịch ferixyanua kali [Fe(CN)6] bão hòa | |||
Dung dịch detionit natri Na2S2O3 bão hòa |
1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT | Họ và tên | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy |
1 | Võ Khắc Thường | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Kế toán |
2 | Nguyễn Tấn Hoàng | Tiến sĩ | Kinh tế | Kế toán | |
3 | Nguyễn Thị Toàn | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
4 | Bùi Thị Nhân | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
5 | Lê Thị Tú Trinh | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
6 | Trần Thị Hồng Diễm | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
7 | Nguyễn Thị Thảo | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
8 | Đỗ Thị Minh Quyền | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
9 | Nguyễn Ngọc Diệu | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Kế toán | |
10 | Võ Mai Thanh Trâm | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Kế toán | |
11 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Thạc sĩ | Kinh tế | Kế toán | |
12 | Lê Bảo Quyên | Thạc sĩ | Kế toán | Kế toán | |
13 | Nguyễn Anh Đông | Đại học | Tài chính – Ngân hàng | Kế toán | |
14 | Huỳnh Thị Ngọc Khuê | Đại học | Kế toán | Kế toán | |
15 | Trần Minh Quân | Đại học | Kế toán | Kế toán | |
16 | Nguyễn Thị Lệ Hằng | Đại học | Kế toán | Kế toán | |
17 | Nguyễn Minh Thanh | Đại học | Kế toán | Kế toán | |
18 | Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Tài chính – Ngân hàng |
19 | Lưu Trọng Lâm | Thạc sĩ | Kinh tế | Tài chính – Ngân hàng | |
20 | Trần Thị Phượng | Thạc sĩ | Kinh tế | Tài chính – Ngân hàng | |
21 | Huỳnh Ngọc Tuấn | Thạc sĩ | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | |
22 | Nguyễn Anh Thư | Thạc sĩ | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | |
23 | Trần Hữu Hùng | Thạc sĩ | Kinh tế | Tài chính – Ngân hàng | |
24 | Mai Quốc Doanh | Thạc sĩ | Kinh tế | Tài chính – Ngân hàng | |
25 | Trần Văn Hà | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng | |
26 | Võ Mỹ Duyên | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng | |
27 | Trương Trung Hiếu | Thạc sĩ | Tài chính | Tài chính – Ngân hàng | |
28 | Nguyễn Thị Hải Bình | Thạc sĩ | Tài chính | Tài chính – Ngân hàng | |
29 | Đào Thị Kim Anh | Thạc sĩ | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | |
30 | Đinh Phi Hổ | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
31 | Đặng Văn Tuyến | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
32 | Nguyễn Hồng Đàm | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
33 | Nguyễn Trung Vãn | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
34 | Đỗ Văn Thành | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
35 | Nguyễn Văn Luân | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
36 | Võ Quang Vinh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
37 | Lương Thị Sao Băng | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
38 | Bùi Quang Minh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
39 | Võ Khắc Trường Thanh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
40 | Võ Khắc Trường Thi | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
41 | Lê Anh Linh | Thạc sĩ | Kinh tế học | Quản trị kinh doanh | |
42 | Trần Phúc Ngôn | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
43 | Lê Ngọc Duy | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
44 | Lâm Ngọc Điệp | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
45 | Võ Đức Nhân | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
46 | Vũ Thụy Diễm Chi | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
47 | Lương Hoài Trinh | Đại học | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
48 | Đoàn Năng | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Luật | Luật |
49 | Võ Thị Dung | Tiến sĩ | Triết học | Luật | |
50 | Cao Phát Đạt | Thạc sĩ | Luật | Luật | |
51 | Nguyễn Vũ Xuân My | Thạc sĩ | Luật | Luật | |
52 | Phạm Minh Gia Ý | Thạc sĩ | Luật hiến pháp và hành chính | Luật | |
53 | Nguyễn Ngọc Minh | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật | |
54 | Vương Đình Nguyên Hằng | Thạc sĩ | Luật | Luật | |
55 | Nguyễn Thị Kim Quyên | Đại học | Luật | Luật | |
56 | Trần Đại Hiếu | Đại học | Luật | Luật | |
57 | Long Thị Thấm | Đại học | Luật | Luật | |
58 | Lê Hùng Sơn | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế – Luật | Luật kinh tế |
59 | Phạm Văn Chắt | Tiến sĩ | Luật kinh tế quốc tế | Luật kinh tế | |
60 | Vũ Nhữ Thăng | Tiến sĩ | Phát triển kinh tế quốc tế – Luật | Luật kinh tế | |
61 | Đào Bảo Ngọc | Tiến sĩ | Luật | Luật kinh tế | |
62 | Trần Ngọc Dũng | Tiến sĩ | Khoa học quản lý | Luật kinh tế | |
63 | Lê Hoàng Tấn | Tiến sĩ | Luật hình sự và tố tụng hình sự | Luật kinh tế | |
64 | Nguyễn Thị Bích Phượng | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
65 | Trần Thị Cẩm Vân | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
66 | Phạm Thị Hồng Tâm | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
67 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
68 | Võ Thị Bạch Hà | Đại học | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
69 | Nguyễn Thị Khánh Trầm | Đại học | Luật quốc tế | Luật kinh tế | |
70 | Nguyễn Thị Kim Quyên | Đại học | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
71 | Nguyễn Kim Long | Đại học | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
72 | Nguyễn Quang Tấn | Tiến sĩ | Tin học | Công nghệ thông tin | |
73 | Nguyễn Duy Tài | Tiến sĩ | Hệ thống máy tính | Công nghệ thông tin | |
74 | Đỗ Thị Kim Dung | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
75 | Nguyễn Hữu Tiến | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
76 | Võ Quốc Tuấn | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
77 | Lương Quốc Vũ | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh – Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
78 | Mai Hoàng Dung | Thạc sĩ | Toán giải tích | Công nghệ thông tin | |
79 | Nguyễn Thị Kiều Vi | Thạc sĩ | QTKD – Toán | Công nghệ thông tin | |
80 | Võ Đức Tư Duy | Thạc sĩ | Lý thuyết số | Công nghệ thông tin | |
81 | Nguyễn Hải Đăng | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
82 | Trần Văn Cường | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
83 | Lê Trác Trung Hoài | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
84 | Võ Duy Phong | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
85 | Lê Văn Sáng | Đại học | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
86 | Nguyễn Thanh Hân | Đại học | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
87 | Trần Lê Ngọc Phương | Đại học | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
88 | Nguyễn Phúc Khanh | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
89 | Nguyễn Hữu Quyền | Tiến sĩ | Kinh tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
90 | Lê Thị Hải | Thạc sĩ | Kinh tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
91 | Võ Thanh Lan | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh – Ngoại thương | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
92 | Nguyễn Thanh Sơn | Thạc sĩ | Kinh doanh toàn cầu | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
93 | Đặng Mỹ Mỹ | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh quốc tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
94 | Võ Thị An Nhi | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Truyền thông đa phương tiện | |
95 | Nguyễn Ngọc Hoa Kỳ | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
96 | Nguyễn Thị Thanh Nguyệt | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
97 | Nguyễn Thị Thanh Diễm | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
98 | Nguyễn Phước Tài | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh điều hành cao cấp | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
99 | Nguyễn Phú Oanh | Đại học | Kinh doanh quốc tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
100 | Trần Thị Thanh | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Cơ khí | Kỹ thuật cơ khí |
101 | Nguyễn Như Nam | Tiến sĩ | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
102 | Trần Quốc Duy | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | |
103 | Đào Vĩnh Hưng | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
104 | Đào Vĩnh Hiến | Thạc sĩ | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật cơ khí | |
105 | Nguyễn Thời Trung | Thạc sĩ | Kỹ thuật ô tô – máy kéo | Kỹ thuật cơ khí | |
106 | Võ Bá Khánh Trình | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | |
107 | Hứa Thành Luân | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
108 | Phùng Tấn Đức | Đại học | Cơ – điện tử | Kỹ thuật cơ khí | |
109 | Huỳnh Văn Hoàng | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Xây dựng | Kỹ thuật ô tô |
110 | Vũ Kế Hoạch | Tiến sĩ | Cơ khí chế tạo máy | Kỹ thuật ô tô | |
111 | Huỳnh Phước Thiện | Tiến sĩ | Kỹ thuật | Kỹ thuật ô tô | |
112 | Hồ Trung Phước | Tiến sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | |
113 | Nguyễn Tấn Ý | Tiến sĩ | Quản lý; Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật ô tô | |
114 | Tiêu Hà Hồng Nhân | Thạc sĩ | Kỹ thuật ô tô – máy kéo | Kỹ thuật ô tô | |
115 | Huỳnh Hữu Phúc | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | |
116 | Lê Quốc Việt | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | |
117 | Trần Duy Lân | Đại học | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | |
118 | Nguyễn Hữu Lân | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng |
119 | Châu Thanh Hùng | Tiến sĩ | Quản lý đô thị và công trình | Kỹ thuật xây dựng | |
120 | Phạm Quốc Trường | Tiến sĩ | Quản lý xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
121 | Nguyễn Lý Bửu | Thạc sĩ | Kiến trúc | Kỹ thuật xây dựng | |
122 | Lê Viết Hòa | Thạc sĩ | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
123 | Đỗ Minh Sơn | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh; Điện năng | Kỹ thuật xây dựng | |
124 | Trần Lê Anh | Thạc sĩ | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
125 | Lê Thị Bích Châu | Thạc sĩ | Kỹ thuật xây dựng công trình | Kỹ thuật xây dựng | |
126 | Đỗ Ngọc Thanh Bình | Thạc sĩ | Quản lý xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
127 | Phạm Trí Dũng | Thạc sĩ | Quản lý xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
128 | Lê Thành Hải | Thạc sĩ | Quản lý Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
129 | Phan Trần Ngọc Diễm | Thạc sĩ | Quản lý xây dựng; Kiến trúc | Kỹ thuật xây dựng | |
130 | Lê Hoàng Anh Quốc | Thạc sĩ | Quản lý xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
131 | Bạch Tấn Hiệp | Đại học | Kiến trúc | Kỹ thuật xây dựng | |
132 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Tiến sĩ | Vi sinh | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
133 | Lê Hồng Quang | Tiến sĩ | Dịch tễ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
134 | Trần Hoàng Ngọc Ái | Tiến sĩ | Chức năng và cấu trúc gen | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
135 | Trần Thế Vinh | Tiến sĩ | Dược lý | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
136 | Nguyễn Minh Tâm | Tiến sĩ | Hóa học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
137 | Nguyễn Xuân Vũ | Chuyên khoa cấp II | Huyết học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
138 | Nguyễn Văn Thành | Chuyên khoa cấp II | Ngoại | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
139 | Trần Viết Lãm | Thạc sĩ | Công nghệ sinh học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
140 | Vũ Thị Thu Vân | Thạc sĩ | Xét nghiệm y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
141 | Phạm Thị Thu Hằng | Thạc sĩ | Vi sinh vật học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
142 | Hứa Mỹ Ngọc | Thạc sĩ | Ký sinh trùng y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
143 | Trần Nguyễn Trường Duy | Thạc sĩ | Ký sinh trùng y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
144 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Thạc sĩ | Di truyền học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
145 | Nguyễn Thị Ngọc Thảo | Thạc sĩ | Sinh học thực nghiệm | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
146 | Nguyễn Văn Năm | Thạc sĩ | Y tế công cộng | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
147 | Nguyễn Văn Nhơn | Chuyên khoa cấp I | Y tế công cộng | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
148 | Lê Đình Tường | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Ngôn ngữ Anh |
149 | Trịnh Thanh Toản | Tiến sĩ | Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) | Ngôn ngữ Anh | |
150 | Lý Thị Thu Thủy | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Ngôn ngữ Anh | |
151 | David Jame Perkins | Tiến sĩ | Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác | Ngôn ngữ Anh | |
152 | Trần Thị Quỳnh Lê | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Ngôn ngữ Anh | |
153 | Lý Thị Mỹ Hạnh | Tiến sĩ | Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) | Ngôn ngữ Anh | |
154 | Đặng Hải Châu | Thạc sĩ | Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác | Ngôn ngữ Anh | |
155 | Lê Thị Kim Dung | Thạc sĩ | Sư phạm tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
156 | Phan Thị Hiển Vinh | Thạc sĩ | Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
157 | Nguyễn Thị Hiền | Thạc sĩ | Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
158 | Từ Thị Tuyết Vy | Thạc sĩ | Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
159 | Phạm Quỳnh Hoa | Thạc sĩ | Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
160 | Phan Gia Thịnh | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
161 | Tống Thị Trương Nhung | Thạc sĩ | Giảng dạy tiếng anh cho người nói ngôn ngữ khác | Ngôn ngữ Anh | |
162 | Phạm Thị Hải Vân | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
163 | Nguyễn Lê Uyên Minh | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
164 | Bùi Thị Ngọc Lan | Thạc sĩ | Ngôn ngữ học ứng dụng | Ngôn ngữ Anh | |
165 | Nguyễn Thị Tường Vi | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Nga; Sư phạm Nga – Anh | Ngôn ngữ Anh | |
166 | Trương Thị Hòa | Thạc sĩ | Giảng dạy tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
167 | Phạm Thị Thu Thảo | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
168 | Trần Xuân Hải | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
169 | Nguyễn Thị Kim Yến | Đại học | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
170 | Trần Ái Thuận | Đại học | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
171 | Lê Thị Ngọc Hảo | Đại học | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |
172 | Phạm Thị Minh Hạnh | Tiến sĩ | Giáo dục học | Truyền thông đa phương tiện | |
173 | Phạm Tấn Hùng | Thạc sĩ | Báo chí | Truyền thông đa phương tiện | |
174 | Dương Duy Lai | Thạc sĩ | Báo chí | Truyền thông đa phương tiện | |
175 | Ngô Hải Châu | Thạc sĩ | Quản lý – Truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | |
176 | Nguyễn Minh Hải | Thạc sĩ | Báo chí | Truyền thông đa phương tiện | |
177 | Nguyễn Thị Mỹ Kim | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh. | Truyền thông đa phương tiện | |
178 | Đặng Minh Nguyệt | Thạc sĩ | QTKD; Giáo dục; Giảng dạy tiếng Anh | Truyền thông đa phương tiện | |
179 | Nguyễn Bình Lan | Thạc sĩ | Giáo dục | Truyền thông đa phương tiện | |
180 | Phan Minh Mẫn | Thạc sĩ | Giáo dục học | Truyền thông đa phương tiện | |
181 | Tô Hồng Ân | Đại học | Ngoại ngữ; Quảng cáo truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | |
182 | La Nữ Ánh Vân | Tiến sĩ | Địa lý | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
183 | Nguyễn Thị Minh Nga | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh; Du lịch |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
184 | Đỗ Hữu Anh | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
185 | Đinh Thị Kim Chi | Thạc sĩ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
186 | Võ Thị Kim Liên | Thạc sĩ | Địa lý | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
187 | Đỗ Thị Hoàng Yến | Thạc sĩ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
188 | Nguyễn Thanh Tùng | Thạc sĩ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
189 | Huỳnh Thị Anh Thy | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh; Việt Nam học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
190 | Nguyễn Xuân viễn | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
191 | Đặng Anh đức | Đại học | Quản trị khách sạn & du lịch | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
192 | Phạm Thị Thanh Tuyền | Đại học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
193 | Hồ Phụng Hoàng | Tiến sĩ | Khoa học quản lý | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
194 | Hoàng Văn Phúc | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
195 | Trần Tình | Tiến sĩ | Nông nghiệp và Công nghệ sinh học | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
196 | Lương Thanh Sơn | Tiến sĩ | Khai thác, chế biến thủy sản | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
197 | Mai Ngọc Khánh | Thạc sĩ | Quản trị nhà hàng – khách sạn | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
198 | Nguyễn Thụy Khánh Vi | Thạc sĩ | Maketing, Quản trị khách sạn | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
199 | Nguyễn Đức Nam | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
200 | Nguyễn Thị Thanh Hà | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
201 | Giang Sỹ Chung | Thạc sĩ | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
202 | Võ Thị Thùy Loan | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh; Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
203 | Trần Thanh Hiền | Thạc sĩ | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
204 | Huỳnh Phúc Hậu | Thạc sĩ | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
205 | Dương Thị Ngọc Hạnh | Thạc sĩ | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
206 | Nguyễn Thúy Anh Thư | Thạc sĩ | Hóa học | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
207 | Bùi Thị Ái Hoàng | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
208 | Trần Mai Mỹ Hòa | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
209 | Nguyễn Thị Thu Hà | Đại học | Công nghệ sinh học | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
210 | Tạ Hoàng Giang | Tiến sĩ | Khoa học quản lý | Quản trị khách sạn | |
211 | Lưu Thắng Lợi | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
212 | Lê Vũ Lâm | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
213 | Võ Văn Quốc Năm | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
214 | Lương Ngọc Thuận | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
215 | Huỳnh Văn Thương | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
216 | Phạm Văn Vui | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
217 | Trần Ngọc Khoa | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
218 | Phan Minh Cầu | Thạc sĩ | Quản trị khách sạn & du lịch | Quản trị khách sạn | |
219 | Phạm Ngọc Điệp | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
220 | Nguyễn Kim Long | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
221 | Nguyễn Đắc Đức | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
222 | Nguyễn Như Trường | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
223 | Thái Thị Tuyết Hòa | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh; Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
224 | Nguyễn Hữu Hà | Đại học | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
225 | Phạm Vũ Phong | Đại học | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
226 | Lê Thị Mỹ Hạnh | Đại học | Tiếng Anh | Quản trị khách sạn | |
227 | Nguyễn Hoài Nam | Đại học | Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | |
228 | Phạm Ngọc Linh Chi | Đại học | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
229 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Đại học | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
230 | Đinh Phi Hổ | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
231 | Đặng Văn Tuyến | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
232 | Nguyễn Hồng Đàm | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
233 | Nguyễn Trung Vãn | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
234 | Đỗ Văn Thành | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
235 | Nguyễn Văn Luân | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
236 | Võ Quang Vinh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
237 | Lương Thị Sao Băng | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
238 | Bùi Quang Minh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
239 | Võ Khắc Trường Thanh | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
240 | Võ Khắc Trường Thi | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
241 | Lê Hùng Sơn | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Kinh tế – Luật | Thạc sĩ Luật kinh tế |
242 | Phạm Văn Chắt | Tiến sĩ | Luật kinh tế quốc tế | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
243 | Vũ Nhữ Thăng | Tiến sĩ | Phát triển kinh tế quốc tế – Luật | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
244 | Đào Bảo Ngọc | Tiến sĩ | Luật | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
245 | Trần Ngọc Dũng | Tiến sĩ | Khoa học quản lý | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
246 | Đoàn Năng | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Luật | Thạc sĩ Luật kinh tế |
247 | Lê Hoàng Tấn | Tiến sĩ | Luật hình sự và tố tụng hình sự | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
248 | Võ Thị Dung | Tiến sĩ | Triết học | Thạc sĩ Luật kinh tế | |
249 | Lê Đình Tường | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh |
250 | Trịnh Thanh Toản | Tiến sĩ | Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh | |
251 | Lý Thị Thu Thủy | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh | |
252 | David Jame Perkins | Tiến sĩ | Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh | |
253 | Trần Thị Quỳnh Lê | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh | |
254 | Lý Thị Mỹ Hạnh | Tiến sĩ | Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) | Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh |
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy |
1 | Phạm Hoàng Tú | Trường Đại học Văn Lang | Thạc sĩ | Kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí ô tô) | Kỹ thuật ô tô | |
2 | Võ Thị Mộng Thu | Trường Đại học Đồng Nai | Thạc sĩ | QTKD | Ngôn ngữ Anh | |
3 | Hoàng Thanh Liêm | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
4 | Phạm Hồng Xuân | Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm | Thạc sĩ | Khoa Học Máy Tính | Công nghệ thông tin | |
5 | Trần Đình Phương | Sài Gòn ACT | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh (NH-KS) | Quản trị khách sạn | |
6 | Nguyễn Trần Bảo Trinh | Trường Đại học Thái Bình Dương – Nha Trang | Thạc sĩ | Văn học Việt Nam | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
7 | Đỗ Hoàng Anh | Học viện Hành chính | Thạc sĩ | Luật học | Luật Kinh tế | |
8 | Trương Thị Tuyết Minh | Trường Đại học Luật TP.HCM | Tiến sĩ | Luật học | Luật Kinh tế | |
9 | Nguyễn Nam Hưng | Viện Kiểm sát Nhân dân cấp cao tại TP.HCM | Thạc sĩ | Luật kinh tế | Luật kinh tế | |
10 | Nguyễn Thanh Xuân | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | Thạc sĩ | Luật học | Luật | |
11 | Đỗ Kim Hoàng | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Thạc sĩ | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | |
12 | Nguyễn Thị Dung | Cao đẳng Nghề Bình Thuận | Thạc sĩ | TESOL Methodology | Ngôn ngữ Anh | |
13 | Lương Hà Chúc Quỳnh | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | Thạc sĩ | TESOL | Ngôn ngữ Anh | |
14 | Hồ Quốc Đức | Trường Đại học Văn Hiến | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
15 | Lê Duy An | Trường Đại học Kinh tế Tài Chính TP.HCM | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
16 | Nguyễn Đức Hùng | Trường Đại học Gia Định | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
17 | Trần Ngọc Đông | THPT Bùi Thị Xuân | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Công nghệ thông tin | |
18 | Lê Anh Vân | Viện Khoa học Giáo dục Văn hóa thể thao và Du lịch | Tiến sĩ | PhD in Management | Quản trị khách sạn | |
19 | Nguyễn Văn Nam | Trường Đại học Đồng Nai | Thạc sĩ | QTKD | Ngôn ngữ Anh | |
20 | Huỳnh Đăng Khoa | Trường Đại học Ngoại thương | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
21 | Lê Thanh | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
22 | Lê Văn Trí | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | Thạc sĩ | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật xây dựng | |
23 | Dũng Thị Mỹ Thẩm | Trường Đại học Luật TP.HCM | Thạc sĩ | Luật học | Luật Kinh tế | |
24 | Trần Linh Huân | Trường Đại học Luật TP.HCM | Thạc sĩ | Luật Kinh tế | Luật Kinh tế | |
25 | Phan Thanh Tuấn | Trường Đại học Công nghê Đồng Nai | Thạc sĩ | TESOL | Ngôn ngữ Anh | |
26 | Võ Hưng Đạt | Trường Đại học Luật TP.HCM | Thạc sĩ | Luật Quốc tế | Luật Kinh tế | |
27 | Nguyễn Thành Dũ | Giảng viên tự do | Thạc sĩ | Phương pháp giảng dạy tiếng anh TESOL | Ngôn ngữ Anh | |
28 | Phan Huy Tâm | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng | |
29 | Nguyễn Quốc Thông | Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM | Thạc sĩ | Kết cấu xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
30 | Lê Đinh Phú Cường | Trường Đại học Yersin | Thạc sỹ | Mạng máy tính | Công nghệ thông tin | |
31 | Lê Thanh Hiếu | Trường Đại học Quy Nhơn | Tiến sĩ | Toán ứng dụng (Tiến sĩ Công nghệ) | Công nghệ thông tin | |
32 | Võ Thúy Linh | Trường Đại học Sài Gòn | Tiến sĩ | LL&PP DHBM tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |
33 | Tạ Xuân Hoài | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Thạc sĩ | Xã hội học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
34 | Đặng Trang Viễn Ngọc | Trường Đại học Tân Tạo | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Quản lý | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
35 | Nguyễn Hùng | Công ty TNHH Sài Gòn Minh Thư | Thạc sĩ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
36 | Bùi Nguyên Khá | Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM | Thạc sĩ | Tài chính – Ngân hàng | Kế toán | |
37 | Nguyễn Ngọc Thắng | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Bình Thuận | Thạc sĩ | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | |
38 | Lê Minh Phụng | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Thạc sĩ | Kỹ thuật | Kỹ thuật ô tô | |
39 | Nguyễn Văn Giang | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | Tiến sĩ | Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng | |
40 | Đỗ Thuận Hải | Trường Đại học Gia Định | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |